- Home
- About us
- Service
-
Product
- Gas detector
- Fixed gas detection systems
- CALGAZ Calibration Gas
- Calibration equipment for oil tanker
- M/E oil mist detector
- 15ppm Bilge Alarm
- MMC gauging tapes
- Tanktech UTI gauge
- HERMetic UTI gauging tape
- Marine Diesel Engine spare parts
- Turbochagrer parts
- Marine Equipments
- Perkins
- Alcohol tester
- Rongde UIT Gauging Tape
- Gas detector
- Information
- Document
- Quality
- Contact us
Service
Product
- Gas detector
- Fixed gas detection systems
- CALGAZ Calibration Gas
- Calibration equipment for oil tanker
- M/E oil mist detector
- 15ppm Bilge Alarm
- MMC gauging tapes
- Tanktech UTI gauge
- HERMetic UTI gauging tape
- Marine Diesel Engine spare parts
- Turbochagrer parts
- Marine Equipments
- Perkins
- Alcohol tester
- Rongde UIT Gauging Tape
Online assisstance
MMC / UTI / TKT gauging tape
Ms.Nga-0985283446
Ship equipment & engine spare parts
Ms.Diệp-0934125486
Gas detectors, span gas, calibration and inspection services
Mr.Trường-0913917925
Related website
Product detail
ORIENT MARINE LÀ ĐẠI LÝ ỦY QUYỀN TẠI VIỆT NAM CỦA MMC INTERNATIONAL CORPORATION TRONG CUNG CẤP MỚI THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG VẬT TƯ THAY THẾ, DỰ TRỮ, LẮP ĐẶT, SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG, HIỆU CHUẨN ĐỊNH KỲ... CHO CÁC DÒNG SẢN PHẨM NHƯ: THƯỚC ĐO HÀNG 3 CHỨC NĂNG (KHOẢNG KHÔNG, NHIỆT ĐỘ, MẶT PHÂN CÁCH DẦU NƯỚC) DÙNG TRÊN CÁC TÀU CHỞ DẦU, HÓA CHẤT, THƯỚC LẤY MẪU HÀNG, KHỚP NỐI NHANH, VAN CHẶN HƠI, ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT KHÍ TRƠ TRONG HẦM HÀNG, SENSOR, DÂY THƯỚC, BO MẠCH ĐIỀU KHIỂN…
ORIENT MARINE IS THE AUTHORIZED AGENT IN VIETNAM OF MMC INTERNATIONAL CORPORATION FOR SALE AND AFTER SALE SERVICES OF MMC 3 MODE GAUGING TAPES (ULLAGE, TEMPERATURE, OILY WATER INTERFACE), CARGO SAMPLING TAPES SPECIALLY USED ON BOARD THE OIL/CHEMICAL PRODUCT TANKERS, AND QUICK OPEN C-L FLANGHE COUPLINGS. SUPPLYING SPARE PARTS SUCH AS VAPOR CONTROL VALVES, TAPE BARRELS, INERT GAS PRESSURE GAUGE, SENSORS, TAPES, MAINBOARDS, REPAIRING, INTERVAL MAINTAINING & CALIBRATION...
MMC là nhà chế tạo hàng đầu trên thế giới về các khớp nối mặt bích mở nhanh, khóa kiểu cam dùng trong bơm chuyển các chất lỏng công nghiệp như dầu mỏ và hóa chất.
MMC has been the world's leading manufacturer of cam - locking, quick - opening flange couplings for use in the transport of industrial liquids such as petroleum and chemicals.
KHỚP NỐI NHANH VỚI KHÓA AN TOÀN KIỂU BÁNH CỐC
C-L COUPLINGS WITH BUILT-IN SAFETY RATCHET LOCK
Thiết bị giúp kết nối nhanh và an toàn với nhiều ứng dụng đa dạng như: dùng cho ống nối trên bờ và phía kho cảng, dùng cho các ống góp, cần rót hàng, van... Các đầu nối (tùy thuộc vào đường kính) chứa từ 3 đến 10 cam xoắn ốc. Mỗi một cam bánh cốc được khóa vị trí hoàn toàn độc lập, do đó cam không thể bị nới lỏng nếu không sử dụng dụng cụ khóa mở chuyên dụng. Bên dưới là khớp nối loại điển hình với 3 cam, giúp kết nối nhanh trong khoảng thời gian chưa đầy 1 phút.
Ratchet C-L couplings provide quick, safe connections on a wide range of applications: Both marine and dockside hoses, manifolds, loading arms, valves. Each corrosion-resistant coupling (depending on its diameter) contains from three to ten helical cams. Each ratchet cam is individually locked into place so that it cannot be loosened without a special wrench (see below). A typical 3-cam connection is completed in less than a minute.
Hình trên là khớp nối nhanh khóa cam bánh cốc (loại dùng vít cấy), bắt vào mặt bích ống sẵn có để dùng cố định chặt. Đầu nối nhanh khi này sẵn sàng để kết nối với các ống nối mềm, đường ống góp hay đường ống chờ sẵn... Bắt chặt mặt bích ống cần nối vào khớp nối nhanh bằng cách sử dụng khóa chuyên dụng (bằng đồng) xoay cam đến vị trị dừng chặt nhất. Khóa chuyên dụng giúp siết chặt cam theo nguyên lý nêm, nén Oring làm kín, ngăn chặn khóa cam bị mở.
Here a ratchet C-L coupling (studded configuration) is bolted to an existing ASA hose flange for a one-time permanent installation. The coupling is then ready to be joined to a matching flanged hose, manifold or pipe of comparable diameter. Secure the matching flange to the C-L coupling by rotating each cam to a hard stop using the bronze spanner wrench which is supplied. The dedicated wrench tightens each helical cam with a wedging action that in turn compresses the O-ring seal, preventing cam from opening.
A. KHỚP NỐI NHANH LOẠI TIÊU CHUẨN
STANDARD CONFIGURATIONS
Khớp nối nhanh loại tiêu chuẩn có thể là dạng dùng vít cấy, vành hàn và mặt trượt. Loại khớp nối dùng vít cấy được thiết kế để có thể bắt lên các mặt bích sẵn có bằng các vít cấy nhô ra ở mặt sau của khớp nối. Loại khớp nối kiểu vành hàn và mặt trượt thì được thiết kế để hàn trực tiếp vào ống, giúp tiết kiệm chi phí khi không dùng mặt bích phụ.
Standard C-L coupling configurations include studded end, weld-neck and slip-ons. Studded end couplings are designed to fit on existing flanges, with studs projecting out the back of the C-L flange. Weld-neck and slip-on couplings are designed for welding directly to a pipe, saving the cost of an additional mounting flange.
DOWNLOAD: Standard Studded C-L Flange Couplings.pdf
THÔNG SỐ KỸ THUẬT / SPECIFICATIONS
+ Mặt bích: 150# ANSI, bằng thép nikel ASTM A-516-70 (nếu là kiểu hàn: thép đúc ASTM A-105).
+ Ecu khóa cam: thép ASTM A-216; bu lông cam: thép chịu lực ASTM A-311
+ Cam: thép không gỉ chịu lực ASTM A-487, hợp kim CA-6NM
+ Vít cấy + bu lông: ASTM A193-B8 và A194-8A, ren UNC, thép không gỉ 304
+ Oring làm kín: Buna-N, 1 cái lắp sẵn, 1 cái dự phòng
+ Ống tra mỡ cho bulông cam: thép không gỉ 304
+ Khóa mở cam: đồng mangan, ASTM A-147, Alloy 8A
+ Áp lực thử: 450 psi (32 kgf/cm2)
B. KHỚP NỐI NHANH LOẠI CÓ VAN CHẶN HƠI DÙNG CHO CÁC TÀU CHỞ XĂNG DẦU
VAPOR CONTROL VERSION FOR MARITIME TANKERS AND BARGES
Khớp nối nhanh loại có chức năng thu hồi hơi dùng trong lĩnh vực hàng hải có thêm chốt định vị để ngăn chặn đường thu gom hơi được kết nối nhầm vào đường ống hàng. Chốt đặc biệt này phía mặt bích trên tàu chỉ có thể lắp vừa vào đầu nối đúng phía trên bờ. Khớp nối loại này được sơn màu vàng sáng giúp tránh nhầm lẫn.
C-L Couplings for use in maritime vapor recovery operations feature a special lug pin to prevent a vapor collection line from being inadvertently connected to a cargo line. The special pin on the shipboard flange only fits into an opening found in the land end of the correct coupling. This configuration conforms to all ANSI standards. C-L vapor-control couplings are also colored bright yellow to further prevent misidentification
C. KHỚP NỐI ĐẶC BIỆT DÙNG CHO CÁC ỐNG NỔI NGOÀI KHƠI
SPECIAL OFFSHORE FLOATING HOSE FLANGE COUPLING
Khớp nối nhanh kiểu mặt bích ráp nối đặc biệt (hình A và B) thích hợp dùng cho các ống nổi trong bơm chuyển ở lĩnh vực ngoài khơi. Cụm ống ráp nối được thiết kế dùng cho các đầu chuyển đổi ống góp khu vực kín, các điểm nâng ống và các khớp nối của các đầu giảm. Cấu tạo có các tai móc đặc biệt và vòng bảo vệ cam giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn trong lĩnh vực ngoài khơi. Ngoài ra, MMC còn đưa ra một loại khớp nối nhanh dùng vít cấy (hình C), có thể kết nối với các mặt bích sẵn có của khách hàng, hoặc loại có vít cấy đủ dài để nối các van bướm và đầu mặt bích của ống nổi.
A special spool piece flange coupling (above, views A & B) is now available for floating hose operations in the offshore loading industry. The spool piece unit is designed for tight area manifold extensions, hose lifting points and reducer couplings. It features special lifting pads, cam guard ring and enhanced corrosion resistant qualities required for offshore applications. As options, MMC also offers a studded type C-L coupling (above, C) that can be attached to a customer-supplied standard spool piece, or an optional C-L coupling with stud lengths long enough to bridle a butterfly valve and floating hose flange end. Both of these alternate configurations have the same enhanced corrosion feature as the spool piece type.
DOWNLOAD: C-L FLANGE SPOOL PIECE COUPLINGS.pdf
THÔNG SỐ KỸ THUẬT / SPECIFICATIONS
Loại bắt bằng vít cấy:
+ Mặt bích: 150# ANSI, bằng thép nikel ASTM A-516-70
Loại bắt ráp nối mặt bích:
+ Mặt bích: 150# ANSI, bằng thép đúc ASTM A-105, phủ nickel mặt phía cam.
+ Ecu khóa cam: thép ASTM A-216, WCB
+ Bu lông cam: thép chịu lực ASTM A-311, phủ nickel
+ Cam: thép không gỉ chịu lực ASTM A-487, hợp kim CA-6NM
+ Vít cấy + bu lông: ASTM A193-B8 và A194-8A, ren UNC, thép không gỉ 304
+ Oring làm kín: Buna-N, 1 cái lắp sẵn, 1 cái dự phòng
+ Ống tra mỡ cho bulông cam: thép không gỉ 304
+ Vòng bảo vệ cam: ống thép lồng siêu cứng, ASTM A-106.
+ Khóa mở cam: đồng mangan, ASTM A-147, Alloy 8A
+ Áp lực thử: 450 psi (32 kgf/cm2)